Việc yêu thích môn tiếng Nhật với các bạn trẻ ngày nay rất phổ biến, với những phương pháp học hiệu quả dưới đây hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn...
[IMG] ご存知 (ごぞんじ) : biết, hiểu (kính ngữ)” 雀 (すずめ) : chim sẻ 適当 (てきとう) : thích hợp 残り (のこり) : phần còn lại 戻す (もどす) : trở lại, trả lại 体重...
Chủ đề là chủ để mình sẽ chia sẻ trong các bài viết liên quan đến tiếng Nhật. Các bạn nhớ ủng hộ mình nhé ! Các trang web học tiếng Nhật online ra...
1. レタス(retasu): rau diếp 2. キャベツ(gyabetsu) bắp cải 3. トウモロコシ(toumorokoshi) bắp; ngô 4. きのこ(kinoko) nấm 5. トマト(tomato) cà chua 6....
Mỗi người nhận cách nhau bởi dấu phẩy ','