Từ vựng về rau củ bằng tiếng Nhật

Đăng vào 'Chia sẻ kinh nghiệm' bởi xuka_94, 31/08/2016.

  1. xuka_94

    xuka_94

    Đ.Ký:
    22/08/2016
    Bài viết:
    4
    Được thích:
    2
    Xu:
    11,001,600
    Giới tính:
    Nữ
    1. レタス(retasu): rau diếp
    2. キャベツ(gyabetsu) bắp cải
    3. トウモロコシ(toumorokoshi) bắp; ngô
    4. きのこ(kinoko) nấm
    5. トマト(tomato) cà chua
    6. じゃがいも(jagaimo) khoai tây
    7. 薩摩芋(さつまいもsatsuma imo) khoai lang
    8. 唐辛子(とうがらしtougarashi) ớt
    9. 玉ねぎ(たまねぎtamanegi) hành tây
    10. 葱(ねぎnegi) barô; tỏi tây
    11. ニンニク(大蒜_にんにくninniku) tỏi
    12. ニンジン(ninjin) cà rốt;
    13. セロリ(serori) cần tây
    14. ブロッコリー(burokkorii) súp lơ xanh; bông cải xanh
    15. カリフラワー(karifurawaa) bông cải; súp lơ (trắng)
    16. サラダ(sarada) món xà lách; rau trộn
    17. 大根(だいこんdaikon) củ cải
    18. かぶ(kabu) củ cải tròn
    19. ビート(biito) củ cải đường
    20. 豆(まめmame) đậu
    21. エンドウ(endou) đậu Hà lan
    22. かぼちゃ(kabocha) bí đỏ
    23. キュウリ(kyuuri) dưa chuột; dưa leo
    24. ズッキーニ(zukkiini): bí ngòi
    25. アーティチョーク(aatichooku) a-ti-sô
    26. ピーマン(piiman): ớt chuông
    27. アスパラガス(asuparagasu) măng tây
    28. ナス(nasu) cà tím