ご存知 (ごぞんじ) : biết, hiểu (kính ngữ)” 雀 (すずめ) : chim sẻ 適当 (てきとう) : thích hợp 残り (のこり) : phần còn lại 戻す (もどす) : trở lại, trả lại 体重 (たいじゅう) : thể trọng, cân nặng どうせ (どうせ) : đằng nào thì あれこれ (あれこれ) : cái này cái kia 湖 (みずうみ) : hồ nước とうとう : cuối cùng 負け (まけ) : thua cuộc” 悔しい (くやしい) : đau khổ 姉妹 (しまい) : chị em 助かる (たすかる) : được trợ giúp 手前 (てまえ) : phía đối diện, trước mặt さっぱり (さっぱり) : hoàn toàn (không) ついで (ついで) : nhân dịp này すっきり (すっきり) : khoan khoái, dễ chịu とんでもない : không thể tin nổi 坂 (さか) : con dốc 飛び込む (とびこむ) : nhảy vào” コメント : lời bình luận 書き直す (かきなおす) : viết lại 看護婦 (かんごふ) : y tá 就職 (しゅうしょく) : tìm kiếm việc làm 糸 (いと) : sợi chỉ 売り場 (うりば) : quầy bán hàng 校長 (こうちょう) : hiệu trưởng 見学 (けんがく) : kiến tập 進学 (しんがく) : tiếp tục học lên cao