Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất

Đăng vào 'Chia sẻ kinh nghiệm' bởi xuka_94, 29/09/2016.

  1. xuka_94

    xuka_94

    Đ.Ký:
    22/08/2016
    Bài viết:
    4
    Được thích:
    2
    Xu:
    11,001,600
    Giới tính:
    Nữ
    [​IMG]
    ご存知 (ごぞんじ) : biết, hiểu (kính ngữ)”
    雀 (すずめ) : chim sẻ
    適当 (てきとう) : thích hợp
    残り (のこり) : phần còn lại
    戻す (もどす) : trở lại, trả lại
    体重 (たいじゅう) : thể trọng, cân nặng
    どうせ (どうせ) : đằng nào thì
    あれこれ (あれこれ) : cái này cái kia
    湖 (みずうみ) : hồ nước
    とうとう : cuối cùng
    負け (まけ) : thua cuộc”
    悔しい (くやしい) : đau khổ
    姉妹 (しまい) : chị em
    助かる (たすかる) : được trợ giúp
    手前 (てまえ) : phía đối diện, trước mặt
    さっぱり (さっぱり) : hoàn toàn (không)
    ついで (ついで) : nhân dịp này
    すっきり (すっきり) : khoan khoái, dễ chịu
    とんでもない : không thể tin nổi
    坂 (さか) : con dốc
    飛び込む (とびこむ) : nhảy vào”
    コメント : lời bình luận
    書き直す (かきなおす) : viết lại
    看護婦 (かんごふ) : y tá
    就職 (しゅうしょく) : tìm kiếm việc làm
    糸 (いと) : sợi chỉ
    売り場 (うりば) : quầy bán hàng
    校長 (こうちょう) : hiệu trưởng
    見学 (けんがく) : kiến tập
    進学 (しんがく) : tiếp tục học lên cao